Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #24

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Virus sởi có thể gây ra các biến chứng nào? Chọn câu sai:

Câu 2

Liên quan đến viêm toàn não bán cấp. Số phát biểu sai: 
(1) Là biến chứng hiếm, chậm của bệnh sởi, gây tử vong 
(2) Xuất hiện nhiều tháng sau lần nhiễm virus sởi đầu tiên 
(3) Đặc trưng bởi sự suy giảm tâm thần tiến triển, vận động không tự chủ, co cứng cơ, hôn mê, chắc chắn dẫn đến tử vong 
(4) Phát hiện được virus sởi không khiếm khuyết trong tế bào não

Câu 3

Có thể gặp viêm não có thể vùi do bệnh sởi tiến triển ở những bệnh nhân:

Câu 4

Bệnh phẩm thích hợp nhất để phân lập và định danh virus là phết mũi họng và mẫu máu của bệnh nhân từ …..(A)….. đến …..(B)….... (A), (B) lần lượt là:

Câu 5

Đáp ứng miễn dịch chủ yếu khi mắc bệnh sởi là:

Câu 6

Bệnh sởi lây lan chủ yếu qua:

Câu 7

Có thể điều trị bệnh sởi bằng:

Câu 8

Bội nhiễm vi khuẩn do bệnh sởi chủ yếu do:

Câu 9

Viêm não tuỷ hậu nhiễm sởi là bệnh tự miễn liên quan đến:

Câu 10

Miễn dịch bảo vệ cơ thể sau khi mắc bệnh sởi tổn tại:

Câu 11

Các tế bào dùng để nuôi cấy phân lập virus sởi, ngoại trừ:

Câu 12

Chọn câu đúng với virus quai bị:

Câu 13

Trong bệnh quai bị, có thể có dấu hiệu ở cơ quan nào sau đây, ngoại trừ:

Câu 14

Bộ gen của virus quai bị:

Câu 15

Cấu trúc của virus quai bị là, ngoại trừ:

Câu 16

Người ta dùng virus quai bị gây bệnh thực nghiệm cho:

Câu 17

Sau khi nhiễm quai bị tự nhiên, trong huyết thanh sẽ xuất hiện kháng thể để kháng với kháng nguyên:

Câu 18

Chọn câu đúng về bệnh quai bị:

Câu 19

Phòng ngừa quai bị bằng cách, ngoại trừ:

Câu 20

Virus quai bị có tính chất nào, chọn số các câu đúng trong các câu dưới đây: 
(1) Lây truyền qua đường hô hấp 
(2) Người là kí chủ tự nhiên duy nhất  
(3) Tạo đáp ứng miễn dịch suốt đời ở người đã mắc bệnh 
(4) Kháng thể từ mẹ bảo vệ em bé trong sáu tháng đầu tiên 

Câu 21

Virus quai bị không có tính chất nào?
(1)  Tạo tế bào khổng lồ đa nhân 
(2)  Tạo tế bào hợp bào 
(3)  Gây ngưng kết hồng cầu gà 
(4)  Gây viêm tuyến nước bọt mang tai

Câu 22

Chọn câu không đúng trong các câu sau quai bị:

Câu 23

Về viêm tình hoàn do virus quai bị, chọn câu không đúng:

Câu 24

Chọn câu không đúng về bệnh học do virus quai bị:

Câu 25

Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của các trường hợp nhiễm virus quai bị là:

Câu 26

Tỉ lệ tử vong của viêm não do quai bị là:

Câu 27

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán trong phòng thí nghiệm:

Câu 28

Chọn đáp án đúng khi nói về Bệnh quai bị:

Câu 29

Vắcxin phòng bệnh quai bị, chọn câu không đúng:

Câu 30

Hiện nay tần suất mắc bệnh quai bị và các biến chứng do quai bị giảm rõ rệt do hiệu quả của việc sử dụng vắcxin virus sống.

Câu 31

Yếu tố ngưng kết hồng cầu của virus quai bị có thể bị ức chế bởi huyết thanh đặc hiệu kháng quai bị và có thể sử dụng tính chất ức chế này để đánh giá đáp ứng miễn dịch tạo kháng thể ức chế ngưng kết hồng cầu của người.

Câu 32

Virus rubella là thành viên của họ?

Câu 33

Về cấu trúc của virus rubella, câu nào sau đây đúng?

Câu 34

Về virus rubella, câu nào sau đây sai?

Câu 35

Về virus rubella câu nào sau đây đúng?

Câu 36

Virus rubella có thể gây các loại bệnh nào trong các bệnh sau đây?

Câu 37

Bệnh rubella mắc phải được truyền qua đường:

Câu 38

Về bệnh rubella mắc phải câu nào sau đây đúng:

Câu 39

Về bệnh rubella mắc phải câu nào sau đây sai?

Câu 40

Thời gian ủ bệnh của bệnh rubella mắc phải là?