Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #12

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp: 

Câu 2

Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương:

Câu 3

Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc:

Câu 4

Bướu cổ địa phương thường gặp ở:

Câu 5

Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần:

Câu 6

Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta:

Câu 7

Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển:

Câu 8

Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm:

Câu 9

Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng:

Câu 10

Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn:

Câu 11

Điều trị bướu cổ đơn thuần:

Câu 12

Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn:

Câu 13

Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa:

Câu 14

Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp:

Câu 15

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng:

Câu 16

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng:

Câu 17

Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh:

Câu 18

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng:

Câu 19

Phòng bệnh cao huyết áp:

Câu 20

Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần:

Câu 21

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần:

Câu 22

Suy tim là:

Câu 23

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg:

Câu 24

Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới:

Câu 25

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường:

Câu 26

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian:

Câu 27

Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới:

Câu 28

Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường?

Câu 29

Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới:

Câu 30

Bệnh đái tháo đường là:

Câu 31

Các nguyên nhân có thể gây suy tim:

Câu 32

Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường:

Câu 33

Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng:

Câu 34

Triệu chứng suy tim:

Câu 35

Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường:

Câu 36

Triệu chứng của đái tháo đường:

Câu 37

Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm:

Câu 38

Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường:

Câu 39

Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến:

Câu 40

Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm: