Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa lí dược online - Đề #12

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:

Câu 2

Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)?

Câu 3

Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:

Câu 4

Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức:

Câu 5

 Theo công thức của Arhenius: k = Ae -Ea/RT , thì Ea là:

Câu 6

Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là:

Câu 7

Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:

Câu 8

Cho phản ứng $H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }$ . Phương trình Nernst của điện cực calomel là: 

Câu 9

Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:

Câu 10

Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất?

Câu 11

Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K:

Câu 12

Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch:

Câu 13

Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn: $AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}$ . Biết ${\lambda _{A{g^ + }}} = 61.92,{\lambda _{N{a^ + }}} = 50.11,{\lambda _{C{l^ - }}} = 66,94,{\lambda _{N{O_3}^ - }} = 71.44$

Câu 14

Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế điện cực ε:

Câu 15

Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy (bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử:

Câu 16

Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105 .l.mol-1 .phut-1 . Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M:

Câu 17

Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh):

Câu 18

Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH):

Câu 19

Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE):

Câu 20

Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu:

Câu 21

Chọn câu đúng nhất về Chất khử:

Câu 22

Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:

Giai đoạn 1: (chậm) $C{e^{4 + }} + M{n^{2 + }} \to C{e^{3 + }} + M{n^{3 + }}$ 

Giai đoạn 2: (nhanh) $C{e^{4 + }} + M{n^{2 + }} \to C{e^{3 + }} + M{n^{4 + }}$ 

Giai đoạn 3: (nhanh) $M{n^{4 + }} + T{i^ + } \to M{N^{2 + }} + T{i^{3 + }}$

Câu 23

Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:

Câu 24

Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách: 

Câu 25

Mixen là những tiểu phân hạt keo: