Đề thi THPT môn Địa Lý (cấu trúc mới) năm 2025 - Đề số 2

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài
Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo lục địa và đại dương?
Câu 2 Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của nước ta?
Câu 3 Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay?
Câu 4 Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là
Câu 5 Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay?
Câu 6 Đặc điểm nào sau đây đúng với khu công nghệ cao ở nước ta?
Câu 7 Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?
Câu 8 Yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ tới việc xuất hiện các loại hình dịch vụ mới (ngân hàng, viễn thông,...) ở nước ta hiện nay là
Câu 9 Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là
Câu 10 Khi khai thác thế mạnh về khoáng sản, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phải đặc biệt chú ý tới vấn đề nào sau đây?
Câu 11 Một trong những thế mạnh về tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng là
Câu 12 Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở Bắc Trung Bộ là
Câu 13 Trở ngại lớn đối với hoạt động sản xuất của người dân ở vùng Tây Nguyên là
Câu 14 Nhận định nào sau đây không đúng với việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 15 Nhận định nào sau đây đúng với việc sản xuất lương thực và thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 16 Nhận định nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta?
Câu 17 Giải pháp nào sau đây không phải là để bảo vệ an ninh mạng?
Câu 18 Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?
Câu 19 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho thông tin sau:
Nhiệt độ không khí trung bình và lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Vũng Tàu
a) Vũng Tàu không có tháng lạnh.
b) Tổng lượng mưa năm 2021 là trên 2.000 mm.
c) Mùa mưa và mùa khô có sự phân hoá sâu sắc.
d) Nguyên nhân chủ yếu tạo ra mùa khô sâu sắc là gió mùa Tây Nam.
Câu 20 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho thông tin sau:
Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới đã biết, nằm tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hang Sơn Đoòng nằm trong quần thể hang động Phong Nha – Kẻ Bàng và là một phần của hệ thống ngầm nối với hơn 150 động khác ở Việt Nam gần biên giới với Lào.
a) Hang Sơn Đoòng là sản phẩm của quá trình ngoại lực.
b) Phong hoá vật lí là quá trình chủ đạo tạo ra hang động.
c) Hang động thường xuất hiện ở những nơi có đá khó hoà tan.
d) Hang động là một trong những biểu hiện của địa hình vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 21 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu sau:
a) Số lượng trâu giảm liên tục trong giai đoạn 2010 – 2021.
b) Số lượng bò, lợn tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 2010 – 2021.
c) Số lượng trâu giảm do cơ sở thức ăn không đảm bảo.
d) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng một số vật nuôi của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ đường là thích hợp nhất.
Câu 22 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu sau:
a) Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục trong giai đoạn 2000 – 2020.
b) Trị giá xuất khẩu luôn lớn hơn trị giá nhập khẩu.
c) Trị giá xuất khẩu có tốc độ tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
d) Liên bang Nga là nước xuất siêu trong giai đoạn 2000 – 2020.
Câu 23 Cho bảng số liệu:
Câu 24 Cho bảng số liệu:
Câu 25 Cho bảng số liệu:
Câu 26 Năm 2021, Việt Nam có 98,5 triệu người và 122,6 triệu thuê bao điện thoại. Tính mật độ thuê bao điện thoại trên 100 người của nước năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của thuê bao/100 người)
Câu 27 Năm 2020, Việt Nam có 97,6 triệu người và sản lượng lương thực đạt 47,3 triệu tấn. Bình quân lương thực trên đầu người ở nước ta năm 2020 là bao nhiêu kg/người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người)
Câu 28 Cho bảng số liệu: