Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 8: They’re bears
Cài đặt đề thi
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Count and write the number.
Câu 1
2.
Câu 2
3.
Câu 3
Xây dựng những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh: The / flies / sky / the / in / bird.
Câu 4
eats / The / fish / the / bear.
Câu 5
four / legs / The / has / hippo.
Câu 6
Crocodile / is / big / a / reptile.
Câu 7
tiger / The / is / animal / a / wild.
Câu 8
Viết nghĩa tiếng việt của các từ sau đây: bird: _____
Câu 9
bear: _____
Câu 10
hippo: _____
Câu 11
tiger: _____
Câu 12
panda: : _____
Câu 13
Lion: _____
Câu 14
Zoo: _____
Câu 15
Key: _____
Câu 16
Mango: _____
Câu 17
Juice: _____
Câu 18
Kangaroo: _____
Câu 19
Man: _____
Câu 20
Lollipop: _____
Câu 21
Crocodile: _____
Câu 22
Jug: ______
Câu 23
Xây dựng những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh: watermelon / The / hippo / likes.
Câu 24
is / crocodile / in / the / river / The.
Câu 25
The / bird / feeds / its / children.
Câu 26
tiger / is / big / The.