ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC ( Đề 8)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) x + 2y + 4 = 0. Một vecto pháp tuyến của (P) là

Câu 2 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên \ - 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

Câu 3 :

Tìm tập xác định D của hàm số y = log x 2 + 5 x - 6

Câu 4 :

Tìm bán kính đườngronòn đi qua 3 điểm A(0;4), B(3;4), C(3;0)

Câu 5 :

Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Số phức z ¯ bằng

Câu 6 :

Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng

Câu 7 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;-2;3) và có vecto chỉ phương u = 2 ; - 1 ; 6

Câu 8 :

Tập xác định của phương trình 2 x x 2 + 1 - 5 = 3 x 2 + 1

Câu 9 :

Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Câu 10 :

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x 2 + 3 x - 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là

Câu 11 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3 x

Câu 12 :

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l = 6 bằng

Câu 13 :

Xác định l i m 2 n 2 - 3 n - 1 bằng:

Câu 14 :

Phương trình log 5 x + 5 = 2 có nghiệm là

Câu 15 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 16 :

Từ 1 đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập 1 nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam bằng

Câu 17 :

Gọi z 1 , z 2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 - 2 z + 2 = 0 . Giá trị của biểu thức z 1 2 + z 2 2 bằng

Câu 18 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 . Biết thể tích khối chóp bằng a 3 3 . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng

Câu 19 :

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

Câu 20 :

Cho 0 2 f x d x = 3 . Tính 0 2 f x + 1 d x ?

Câu 21 :

Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f x + 3 = 0

Câu 22 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = x 2 , y = 1 trên miền x 0 , y 1

Câu 23 :

Số lượng của loại vi khuẩn A trong 1 phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = S(0). 2 t . Trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?

Câu 24 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;2] bằng

Câu 25 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):

x - 1 2 + y + 2 2 + z - 5 2 = 9 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(2;-4;3)?

Câu 26 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, diện tích mỗi mặt bên bằng 2 a 3 . Thể tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng

Câu 27 :

Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = m 2 - 1 x 3 + m - 1 x 2 - x + 4 nghịch biến trên khoảng (- ¥ ,+ ¥ )?

Câu 28 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = a 2 , AA ' = a 3 . Gọi a là góc giữa 2 mặt phẳng (ACD’) và (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Giá trị tan a bằng:

Câu 29 :

Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x + 5 0 ?

Câu 30 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9 x - 3 x + 2 + 2 = m có 2 nghiệm thực phân biệt?

Câu 31 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x - 2 3 = y + 1 1 = z + 5 - 1 và mặt phẳng P : 2 x - 3 y + z - 6 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với (d)?

Câu 32 :

Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C và AB = a 6 2 ; AC = a 2 ; CD = a . Gọi E là trung tâm của AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng AB và DE bằng

Câu 33 :

Hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển của biểu thức 1 x 3 - 2 x 5 12 (với x > 0) bằng

Câu 34 :

Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z - i = 5 z 2 là số thuần ảo?

Câu 35 :

Biết I = 3 4 dx x 2 + x = aln 2 + bln 3 + c ln 5

với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

Câu 36 :

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y = f 2 - e x đồng biến trên khoảng

Câu 37 :

Một ô tô đang chạy với tốc độ 36 km/h thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đo, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t = - 5 t + 10 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

Câu 38 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho họ đường thẳng ( d m ): x = 1 + 2 mt y = - 1 + 2 m - 1 t z = 2 + 3 m + 1 t , m là tham số thực. Mặt phẳng ( a ) luôn qua ( d m ). Tìm chu vi đường tròn giao tuyến của mặt cầu

S : x 2 + y 2 + z 2 - 4 x - 2 y - 2 z - 3 = 0 và mặt phẳng a

Câu 39 :

Biết A x A ; y B , B x B ; y B là 2 điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 1 sao cho đoạn thẳng AB có đồ dài nhỏ nhất. Tính P = x A 2 + x B 2 + y A . y B

Câu 40 :

Có 3 chiếc hộp A, B, C. Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ

Câu 41 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, gọi I là trung điểm của AB, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của CI, góc giữa SA và mặt đáy bằng 45 ° (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và CI bằng:

Câu 42 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;3;-2) và 2 đường thẳng d 1 : x - 1 1 = y - 2 3 = z 1 , d 2 : x + 1 - 1 = y - 1 2 = z - 2 4 . Đường thẳng đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng d 1 , d 2 tại A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

Câu 43 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z – 4 = 0 và 3 điểm A(1;2;1), B(0;1;2), C(0;0;3). Điểm M x , y , z thuộc (P) sao cho MA 2 + 3 MB 2 + 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị x + 2 y - z bằng

Câu 44 :

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC’) bằng a, góc giữa 2 mặt phẳng (ABC’) và (BCC’B’) bằng a với cos α = 1 3 (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

Câu 45 :

Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là các nghiệm của phương trình z 4 + 4 z 3 + 3 z 2 - 3 z + 3 = 0 . Tính

T = z 1 2 + 2 z 1 + 2 z 2 2 + 2 z 2 + 2 z 3 2 + 2 z 2 + 2 z 4 2 + 2 z 4 + 2

Câu 46 :

Cho hàm số f(x) xác định trên \ 0 , thỏa mãn f ' x = 1 x 3 + x 5 , f 1 = a và f(-2) = b. Tính f - 1 + f 2

Câu 47 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x - 3 2 x + 1 cùng với 2 đường tiệm cận tạo thành tam giác có diện tích bằng

Câu 48 :

Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x + 4 y x + y = 2 x - 4 y + 1 . Giá trị nhỏ nhất của P = 2 x 4 - 2 x 2 y 2 + 6 x 2 x + y 3 bằng

Câu 49 :

Cho hàm số f x = x 3 - 6 x 2 + 9 x . Đặt f k x = f f k - 1 x với k là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi phương trình f 6 x = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?

Câu 50 :

Cho hàm số y = 1 3 m x 3 - m - 1 x 2 + 3 m - 2 x + 2018 với m là tham số. Tổng bình phương tất cả các giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + 2 x 2 = 1 bằng