Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và x C R < x C T

Câu 2 :

Cho đường thẳng d x = 1 - 2 t y = 2 + t z = 3 - t và mặt phẳng P : 2 x + y + z = 0 . Tìm tọa độ giao điểm A của d và (P)

Câu 3 :

Cho đa diện (H), biết rằng mỗi mặt của (H) đều là những đa giác có số cạnh là lẻ và tồn tại ít nhất một mặt có số cạnh khác với các mặt còn lại. Hỏi khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau

Câu 4 :

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=a, SC=3a, A S B ^ = C S B ^ = 60 ° , A S C ^ = 90 ° . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

Câu 5 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 + m x 2 x + m nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó

Câu 6 :

Cho hàm số y = x 2 3 + x 2 2 - 2 x + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 7 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + 2 cos x + 1 + 2 sin x

Câu 8 :

Cho số phức z = 1 + m i . Xác định m để z 3 là một số thực

Câu 9 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, BC//AD, AB=BC+CD=a, AD=2a. Biết rằng hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm H của AD. Biết rằng SH=a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng

Câu 10 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = m x - 2 x - m + 1 tiếp xúc với parabol y = x 2 + 5

Câu 11 :

Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối nón có chiều cao h và bán kính r thay đổi, nối tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích khối nón lớn nhất

Câu 12 :

Tìm số phức z, biết z 2 + 3 + 2 i . z = 0

Câu 13 :

Gọi số n N là tổng các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 1 x 2 - 3 x + 2 . Tìm n

Câu 14 :

Cho m là một số dương và I = 0 m 4 x ln 4 - 2 x ln 2 d x . Tìm m khi I = 12

Câu 15 :

Cho hình trụ có chiều cao h = a 3 bán kính r = a . Gọi O và O’ lần lượt là tâm của hai hình tròn đáy. Hai điểm A,B thuộc hai đường tròn đáy sao cho A B = 2 a . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và OO’

Câu 16 :

Cho hình trụ T. Một hình nón N có đáy là một đáy của hình trụ, đỉnh S của hình nón là tâm của đáy còn lại. Biết tỉ số diện tích xung quanh của hình nón và diện tích xung quanh của hình trụ bằng 3 2 . Gọi β là góc ở đỉnh của hình nón đã cho. Tính cosβ

Câu 17 :

Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x = x 3 - 2 x 2 + 3 thỏa mãn F 1 = 3 Khi đó F x bằng

Câu 18 :

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a, AC=BD=b, AD=BC=c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là

Câu 19 :

Một người gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý thì sau 2 năm người đó nhận được một số tiền T là bao nhiêu (triệu đồng) nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi?

Câu 20 :

Cho đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị đó là đồ thi của hàm số nào sau đây?

Câu 21 :

Tìm số nghiệm của phương trình l o g 3 ( x - 1 ) 2 + l o g 3 ( 2 x - 1 ) = 2

Câu 22 :

Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 và đường thẳng d : y = m x + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)

Câu 23 :

Cho điểm A(3;-4;0), B(0;2;4), C(4;2;1). Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC

Câu 24 :

Cho mặt phẳng ( P ) : x - y - 2 z - 1 = 0 và hai điểm A(2;0;0), B(3;-1;2). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc mặt phẳng (P) và đi qua các điểm A,B và gốc tọa độ O.

Câu 25 :

Cho mặt phẳng ( α ) : 3 x + 5 y - z - 2 = 0 và đường thẳng d : x = 12 + 4 t y = 9 + 3 t z = 1 + t . Gọi M là tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M và vuông góc với đường thẳng d

Câu 26 :

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = e - x , x = 1 .

Câu 27 :

Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 - z 2 = 4

Câu 28 :

Với giá trị nào của m thì phương trình 4 x + 1 - 2 x + 2 + m = 0 có nghiệm

Câu 29 :

S=(0;1) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

Câu 30 :

Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý, 7 cuốn Hóa ( các cuốn sách cùng loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 9 học sịnh có hai bạn An và Bình. Xác suất để hai bạn đó có giải thưởng giống nhau là

Câu 31 :

Cho điểm M(1;2;1). Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua M lần lượt cắt tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC là

Câu 32 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, B A D ^ = 60 ° , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 60 ° . Gọi K là trung điểm của SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BK bằng

Câu 33 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy và cạnh bên đều bằng 2. Gọi O là tâm đáy, M và N lần lượt là trung điểm của OA và SO. Xét mặt phẳng (α) chứa đường thẳng MN và song song với đường thẳng BD. Diện tích của thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp bằng

Câu 34 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I là trung điểm cạnh SC. Xét (α) là mặt phẳng thay đổi qua AI và cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Tổng giá trị nhỏ nhất là lớn nhất của biểu thức T = S M S B + S N S D bằng

Câu 35 :

Trong một chiếc hộp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Xác suất để trong 4 viên bi lấy ra không có đủ cả ba màu

Câu 36 :

Cho hai điểm A(1;0;-3), B(3;-1;0). Viết phương trình tham số đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (Oxy)

Câu 37 :

Cho cấp số cộng u n , n N * gồm các số dương. Xét biểu thức S = 1 u 1 + u 2 + 1 u 2 + u 3 + . . . + 1 u 2017 + u 2018 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 38 :

Cho điểm A 2 ; 1 ; 1 và mặt phẳng P : 2 x - y + 2 z + 7 = 0 Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là

Câu 39 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x + cos x - 2 π 3 trên R

Câu 40 :

Khối nón (N) có chiều cao bằng 3a. Một thiết diện song song với đáy và cách mặt đáy một đoạn bằng a, có diện tích bằng 64 9 π 2 a Khi đó, thể tích của khối nón (N) bằng

Câu 41 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Biết A B = A C = a 3 S A B ^ = S C B ^ = 90 0 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

Câu 42 :

Cho biết hệ số của x 2 trong khai triển 1 + 2 x n bằng 180. Tìm n

Câu 43 :

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 12, mặt bên tạo với đáy một góc 45 0 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

Câu 44 :

Một vật chuyển động với vận tốc v t = 1 - 2 sin 2 t m / s . Tính quãng đường S (mét) mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 s đến t = 3 π 4 s

Câu 45 :

Nếu a , b > 0 a b = b a , b = 9 a thì a nhận giá trị nào trong các giá trị sau

Câu 46 :

Biết a là giá trị để lim x 1 a x 2 + 4 x + 5 2 x 2 - x - 1 = - 14 3 . Khi đó

Câu 47 :

z = 1 + i là một nghiệm của phương trình x 2 + b x + 2 = 0 . Tìm b

Câu 48 :

Cho hai đường thẳng d : x - 1 2 = y + 1 3 = z - 5 1 , d ' : x - 1 3 = y + 2 2 = z + 1 2 . Vị trí tương đối của d và d’ là

Câu 49 :

Cho hàm số y = 2 x - 1 x - 1 C . Gọi I là gaio điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. Khi đó tung độ điểm M y M 2

Câu 50 :

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là a t = 3 t + t 2 . Quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc là